Thứ
ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Lớp
|
Tiết
PPCT
|
Tên
bài dạy
|
Ghi
chú
|
|
|
Thứ
hai (15/1/2024)
|
Sáng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
3
|
Địa
|
Lớp
7,3
|
28
|
Đặc điểm dân cư, xã
hội Châu Phi
|
|
|
Sáng
|
4
|
Địa
|
Lớp
7,2
|
28
|
Đặc điểm dân cư, xã
hội Châu Phi
|
|
|
Sáng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Thứ
ba (16/1/2024)
|
Sáng
|
1
|
Địa
|
Lớp
6,3
|
28
|
Nhiệt độ không khí.
Mây và mưa
|
|
|
Sáng
|
2
|
Địa
|
Lớp
6,1
|
28
|
Nhiệt độ không khí.
Mây và mưa
|
|
|
Sáng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
5
|
Địa
|
Lớp
6,2
|
28
|
Nhiệt độ không khí.
Mây và mưa
|
|
|
Thứ
tư (17/1/2024)
|
Sáng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
3
|
Địa
|
Lớp
8,2
|
28
|
Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối
|
|
|
Sáng
|
4
|
Địa
|
Lớp
7,1
|
28
|
Đặc điểm dân cư, xã
hội Châu Phi
|
|
|
Sáng
|
5
|
Địa
|
Lớp
8,1
|
28
|
Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối
|
|
|
Thứ
năm (18/1/2024)
|
Sáng
|
1
|
Địa
|
Lớp
9,2
|
36
|
Vùng Đông Nam Bộ.
|
|
|
Sáng
|
2
|
Địa
|
Lớp
6,1
|
29
|
Nhiệt độ không khí.
Mây và mưa(TT)
|
|
|
Sáng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
4
|
Địa
|
Lớp
6,3
|
29
|
Nhiệt độ không khí.
Mây và mưa(TT)
|
|
|
Sáng
|
5
|
Địa
|
Lớp
9,3
|
36
|
Vùng Đông Nam Bộ.
|
|
|
Thứ
sáu (19/1/2024)
|
Sáng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
2
|
Địa
|
Lớp
6,2
|
29
|
Nhiệt độ không khí.
Mây và mưa(TT)
|
|
|
Sáng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
5
|
Địa
|
Lớp
9,1
|
36
|
Vùng Đông Nam Bộ.
|
|
|
Thứ
bảy (20/1/2024)
|
Chiều
|
1
|
GD
ĐP
|
Lớp
6,2
|
19
|
Vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Chiều
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
3
|
GD
ĐP
|
Lớp
6,1
|
19
|
Vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Chiều
|
4
|
GD
ĐP
|
Lớp
6,3
|
19
|
Vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ tỉnh Quảng Bình
|
|
|