Thứ
ngày
|
Buổi
|
Tiết
|
Môn
|
Lớp
|
Tiết
PPCT
|
Tên
bài dạy
|
Ghi
chú
|
|
|
Thứ
hai (18/12/2023) (Học TKB thứ 3)
|
Sáng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
2
|
GD
ĐP
|
Lớp
6,3
|
15
|
Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
|
|
|
Sáng
|
3
|
Địa
|
Lớp
8,1
|
22
|
Thuỷ văn Việt Nam (TT)
|
|
|
Sáng
|
4
|
GD
ĐP
|
Lớp
6,1
|
15
|
Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
|
|
|
Sáng
|
5
|
GD
ĐP
|
Lớp
6,2
|
15
|
Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
|
|
|
Thứ
ba (19/12/2023)(Học TKB thứ 2)
|
Sáng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
2
|
Địa
|
Lớp
8,2
|
22
|
Thuỷ văn Việt Nam (TT)
|
|
|
Sáng
|
3
|
Địa
|
Lớp
7,3
|
22
|
Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên Châu Phi
|
|
|
Sáng
|
4
|
Địa
|
Lớp
7,1
|
22
|
Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên Châu Phi
|
|
|
Sáng
|
5
|
Địa
|
Lớp
7,2
|
22
|
Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên Châu Phi
|
|
|
Thứ
tư (20/12/2023)
|
Sáng
|
1
|
Đia
|
Lớp
7.1
|
23
|
Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên Châu Phi(TT)
|
|
|
Sáng
|
2
|
Đia
|
Lớp
7.3
|
23
|
Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên Châu Phi(TT)
|
|
|
Sáng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
4
|
Đia
|
Lớp
8,2
|
23
|
Thuỷ văn Việt Nam (TT)
|
|
|
Sáng
|
5
|
Đia
|
Lớp
7.2
|
23
|
Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên Châu Phi(TT)
|
|
|
Thứ
năm (21/12/2023)
|
Sáng
|
1
|
Đia
|
Lớp
8,1
|
23
|
Thuỷ văn Việt Nam (TT)
|
|
|
Sáng
|
2
|
Đia
|
Lớp
9,2
|
30
|
Vùng Tây Nguyên
|
|
|
Sáng
|
3
|
Đia
|
Lớp
9,1
|
30
|
Vùng Tây Nguyên
|
|
|
Sáng
|
4
|
Địa
|
Lớp
9,3
|
30
|
Vùng Tây Nguyên
|
|
|
Sáng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Thứ
sáu (22/12/2023)
|
Sáng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sáng
|
2
|
Đia
|
Lớp
6,1
|
25
|
Lớp vỏ khí trên Trái Đất. Khí áp
và gió(TT)
|
|
|
Sáng
|
3
|
Đia
|
Lớp
6,3
|
25
|
Lớp vỏ khí trên Trái Đất. Khí áp
và gió(TT)
|
|
|
Sáng
|
4
|
Đia
|
Lớp
6,2
|
25
|
Lớp vỏ khí trên Trái Đất. Khí áp
và gió(TT)
|
|
|
Thứ
bảy (23/12/2023)
|
Sáng
|
1
|
Đia
|
Lớp
9,2
|
31
|
Vùng Tây Nguyên (tiếp
theo)
|
|
|
Sáng
|
2
|
Đia
|
Lớp
9,1
|
31
|
Vùng Tây Nguyên (tiếp
theo)
|
|
|
Sáng
|
3
|
Đia
|
Lớp
9,3
|
31
|
Vùng Tây Nguyên (tiếp
theo)
|
|
|
Sáng
|
4
|
|
|
|
|
|
|